2012年12月31日 星期一

【教學】習武常用英語單字


台灣區 越武道 晉升藍帶單字表

越武道 Viet-Vo Dao腋窩 Armpit
挫傷 Contusion錯位 Subluxation
扭傷 Sprain韌帶 Ligament
脫臼 DislocationIce
Neck骨骼 Skeleton / Bone
肩膀 Shoulder絞痛 Colic
小腿 Shin肌肉 Muscle
下巴 Jaw肋骨 Ribs
關節 Joint骨折 Fracture
頭部 Head牙齒 Tooth / teeth
胸部 Chest創傷 Trauma
提高 Elevation壓迫 Compression
太陽穴 Temple保護 Protection
脊椎 VertebralThroat
腹部 Abdomen / Belly淤青 Bruise
股骨 Femur前踢 Front Kick
腳背 Instep後踢 Back Kick
脛骨 Tibia勾踢 Hook Kick
前踹腿 Front Stamp拳頭 Fist / Punch
旋踢 Round Kick武術 Martial Arts

南拳Southern馬步
Horse-riding Stance / Bu
弓步  Bow Stance/ Lunge仰臥起坐 Sit-ups / Crunches
伏地挺身 Push-ups / Pushups
長跑
Distance running
短跑 Sprint / Dash暖身 Warm-up
立正 Attention稍息 At ease
敬禮 Salute





2012年12月13日 星期四

【國關】越武道(越太極)長青族的最佳休閒運動

休閒活動,種類繁多
武術在世界各大都市都是種時尚的休閒活動
如傳統中國的太極拳、八卦掌、國術、香功、元極舞

越武道除了表演性的高難度技巧外
『越太極』Viet Tai Chi在歐美更是長青族的最好選擇
對於幫助血液循環、改善代謝症候群、痛風、糖尿病
都有很多實質功效
在法國,越太極也已獨立形成武術教育系統
不求標新立異,以返璞歸真為導向


2012年12月6日 星期四

【教學】四柱拳Tứ Trụ Quyền (Four Fist Form)

四柱拳Tứ Trụ Quyền (Four Fist Form) 
越武道晉升黃帶審查單人套路
Tứ Trụ Quyền là Bài Quyền mà người học võ Vovinam Việt Võ Đạo được tập ở cấp Lam đai đệ tam cấp. Tứ Trụ Quyền được xây dựng từ các thế phản đòn căn bản trình độ 1 để hình thành bài quyền.
Người học võ Vovinam Việt Võ Đạo khi tập bài này cần lấy sự uyển chuyển, mạnh mẽ – cương nhu phối triển – để thực hiện bài Tứ Trụ Quyền. Tứ Trụ Quyền còn là bài quyền chuyển giao giai đoạn từ Sơ đẳng (Lam đai) sang Trung đẳng (Hoàng đai) của môn phái Vovinam Việt Võ Đạo.
Sau đây là Khẩu quyết bài Tứ Trụ Quyền:
Tứ Trụ Quyền
Khởi vũ phong loan chưởng
Thủ bộ tứ hoạt quyền
Kháng long trực hữu hướng
Liên phá quyền tả biên.
Phiên thân hoàn kiếm thủ
Tả hữu tấn song câu
Luân thân đoạt thiên trụ
Song đao trảm mã đầu.
Thoái tả trực cước tiền
Luân phá hạ câu liêm
Liên đoạt hạ song thức
Phạt nhị hổ long quyền.
Phản tứ bộ cước phi
Trực, hoàn, bàn long cước
Hàng long, cầm hổ qui
Tứ trảm hoàn tâm ước.